biến hoá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biến hoá+ verb
- To transform, to evolve
- quá trình từ vượn biến hoá thành người
the evolution of the ape into man
- quá trình từ vượn biến hoá thành người
+ adj
- Versatile, multiform
- lối đánh của du kích biến hoá không cùng
the guerilla tactics is unendingly versatile
- lối đánh của du kích biến hoá không cùng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biến hoá"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "biến hoá":
biện hộ biến hoá biến hóa Biên Hoà - Những từ có chứa "biến hoá" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
know known knew ametabolic metamorphous intimation variation transformation knowledge transmutation more...
Lượt xem: 726